- Tụ Nhân
001. | 1 Các pháp nhân, các pháp phi nhân (1 hetū dhammā, na hetū dhammā)
| 002. | 2 Các pháp hữu nhân, các pháp vô nhân (2 sahetukā dhammā, ahetukā dhammā)
| 003. | 3 Các pháp tương ưng nhân, các pháp bất tương nhân (3 hetusampayuttā dhammā, hetuvippayuttā dhammā)
| 004. | 4 Các pháp nhân và hữu nhân, các pháp hữu nhân mà phi nhân (4 hetū ceva dhammā sahetukā ca, sahetukā ceva dhammā na ca hetū)
| 005. | 5 Các pháp nhân và tương ưng nhân, các pháp tương ưng nhân mà phi nhân (5 hetū ceva dhammā hetusampayuttā ca, hetusampayuttā ceva dhammā na ca hetū)
| 006. | 6 Các pháp phi nhân mà hữu nhân, các pháp phi nhân và vô nhân (6 na hetū kho pana dhammā sahetukāpi, ahetukāpi)
| - Nhị Đề Tiểu Đỉnh
007. | 1 Các pháp hữu duyên, các pháp vô duyên (1 sappaccayā dhammā, appaccayā dhammā)
| 008. | 2 Các pháp hữu vi, các pháp vô vi (2 saṅkhatā dhammā, asaṅkhatā dhammā)
| 009. | 3 Các pháp hữu kiến, các pháp vô kiến (3 sanidassanā dhammā, anidassanā dhammā)
| 010. | 4 Các pháp hữu đối chiếu, các pháp vô đối chiếu (4 sappaṭighā dhammā, appaṭighā dhammā)
| 011. | 5 Các pháp sắc, các pháp phi sắc (5 rūpino dhammā, arūpino dhammā)
| 012. | 6 Các pháp hiệp thế, các pháp siêu thế (6 lokiyā dhammā, lokuttarā dhammā)
| 013. | 7 Các pháp có phần đáng bị biết, các pháp có phần không đáng bị biết (7 kenaci viññeyyā dhammā, kenaci na viññeyyā dhammā)
| - Tụ Lậu
014. | 1 Các pháp lậu, các pháp phi lậu (1 āsavā dhammā, no āsavā dhammā)
| 015. | 2 Các pháp cảnh lậu, các pháp phi cảnh lậu (2 sāsavā dhammā, anāsavā dhammā)
| 016. | 3 Các pháp tương ưng lậu, các pháp bất tương ưng lậu (3 āsavasampayuttā dhammā, āsavavippayuttā dhammā)
| 017. | 4 Các pháp lậu cảnh lậu, các pháp cảnh lậu phi lậu (4 āsavā ceva dhammā sāsavā ca, sāsavā ceva dhammā no ca āsavā)
| 018. | 5 Các pháp lậu tương ưng lậu, các pháp tương ưng lậu phi lậu (5 āsavā ceva dhammā āsavasampayuttā ca, āsavasampayuttā ceva dhammā no ca āsavā)
| 019. | 6 Các pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu, các pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu (6 āsavavippayuttā kho pana dhammā sāsavāpi, anāsavāpi)
| - Tụ Triền
020. | 1 Các pháp triền, các pháp phi triền (1 saṃyojanā dhammā, no saṃyojanā dhammā)
| 021. | 2 Các pháp cảnh triền, các pháp phi cảnh triền (2 saṃyojaniyā dhammā, asaṃyojaniyā dhammā)
| 022. | 3 Các pháp tương ưng triền, các pháp bất tương ưng triền (3 saṃyojanasampayuttā dhammā, saṃyojanavippayuttā dhammā)
| 023. | 4 Các pháp triền và cảnh triền, các pháp cảnh triền mà phi triền (4 saṃyojanā ceva dhammā saṃyojaniyā ca, saṃyojaniyā ceva dhammā no ca saṃyojanā)
| 024. | 5 Các pháp triền và tương ưng triền, các pháp tương ưng triền mà phi triền (5 saṃyojanā ceva dhammā saṃyojanasampayuttā ca, saṃyojanasampayuttā ceva dhammā no ca saṃyojanā)
| 025. | 6 Các pháp bất tương ưng triền mà cảnh triền, các pháp bất tương ưng triền mà phi cảnh triền (6 saṃyojanavippayuttā kho pana dhammā saṃyojaniyāpi, asaṃyojaniyāpi)
| - Tụ Phược
026. | 1 Các pháp phược, các pháp phi phược (1 ganthā dhammā, no ganthā dhammā)
| 027. | 2 Các pháp cảnh phược, các pháp phi cảnh phược (2 ganthaniyā dhammā, aganthaniyā dhammā)
| 028. | 3 Các pháp tương ưng phược, các pháp bất tương ưng phược (3 ganthasampayuttā dhammā, ganthavippayuttā dhammā)
| 029. | 4 Các pháp phược và cảnh phược, các pháp cảnh phược mà phi phược (4 ganthā ceva dhammā ganthaniyā ca, ganthaniyā ceva dhammā no ca ganthā)
| 030. | 5 Các pháp phược và tương ưng phược, các pháp tương ưng phược mà phi phược (5 ganthā ceva dhammā ganthasampayuttā ca, ganthasampayuttā ceva dhammā no ca ganthā)
| 031. | 6 Các pháp bất tương ưng phược mà cảnh phược, các pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược (6 ganthavippayuttā kho pana dhammā ganthaniyāpi, aganthaniyāpi)
| - Tụ Bộc
032. | 1 Các pháp bộc, các pháp phi bộc (1 oghā dhammā, no oghā dhammā)
| 033. | 2 Các pháp cảnh bộc, các pháp phi cảnh bộc (2 oghaniyā dhammā, anoghaniyā dhammā)
| 034. | 3 Các pháp tương ưng bộc, các pháp bất tương ưng bộc (3 oghasampayuttā dhammā, oghavippayuttā dhammā)
| 035. | 4 Các pháp bộc và cảnh bộc, các pháp cảnh bộc mà phi bộc (4 oghā ceva dhammā oghaniyā ca, oghaniyā ceva dhammā no ca oghā)
| 036. | 5 Các pháp bộc và tương ưng bộc, các pháp tương ưng bộc mà phi bộc (5 oghā ceva dhammā oghasampayuttā ca, oghasampayuttā ceva dhammā no ca oghā)
| 037. | 6 Các pháp bất tương ưng bộc mà cảnh bộc, các pháp bất tương ưng bộc và phi cảnh bộc (6 oghavippayuttā kho pana dhammā oghaniyāpi, anoghaniyāpi)
| - Tụ Phối
038. | 1 Các pháp phối, các pháp phi phối (1 yogā dhammā, no yogā dhammā)
| 039. | 2 Các pháp cảnh phối, các pháp phi cảnh phối (2 yoganiyā dhammā, ayoganiyā dhammā)
| 040. | 3 Các pháp tương ưng phối, các pháp bất tương ưng phối (3 yogasampayuttā dhammā, yogavippayuttā dhammā)
| 041. | 4 Các pháp phối và cảnh phối, các pháp cảnh phối mà phi phối (4 yogā ceva dhammā yoganiyā ca, yoganiyā ceva dhammā no ca yogā)
| 042. | 5 Các pháp phối và tương ưng phối, các pháp tương ưng phối mà phi phối (5 yogā ceva dhammā yogasampayuttā ca, yogasampayuttā ceva dhammā no ca yogā)
| 043. | 6 Các pháp bất tương ưng phối mà cảnh phối, các pháp bất tương ưng phối và phi cảnh phối (6 yogavippayuttā kho pana dhammā yoganiyāpi, ayoganiyāpi)
| - Tụ Cái
044. | 1 Các pháp cái, các pháp phi cái (1 nīvaraṇā dhammā, no nīvaraṇā dhammā)
| 045. | 2 Các pháp cảnh cái, các pháp phi cảnh cái (2 nīvaraṇiyā dhammā, anīvaraṇiyā dhammā)
| 046. | 3 Các pháp tương ưng cái, các pháp bất tương ưng cái (3 nīvaraṇasampayuttā dhammā, nīvaraṇavippayuttā dhammā)
| 047. | 4 Các pháp cái và cảnh cái, các pháp cảnh cái mà phi cái (4 nīvaraṇā ceva dhammā nīvaraṇiyā ca, nīvaraṇiyā ceva dhammā no ca nīvaraṇā)
| 048. | 5 Các pháp cái và tương ưng cái, các pháp tương ưng cái mà phi cái (5 nīvaraṇā ceva dhammā nīvaraṇasampayuttā ca, nīvaraṇasampayuttā ceva dhammā no ca nīvaraṇā)
| 049. | 6 Các pháp bất tương ưng cái mà cảnh cái, các pháp bất tương ưng cái và phi cảnh cái (6 nīvaraṇavippayuttā kho pana dhammā nīvaraṇiyāpi, anīvaraṇiyāpi)
| - Tụ Khinh Thị
050. | 1 Các pháp khinh thị, các pháp phi khinh thị (1 parāmāsā dhammā, no parāmāsā dhammā)
| 051. | 2 Các pháp cảnh khinh thị, các pháp phi cảnh khinh thị (2 parāmaṭṭhā dhammā, aparāmaṭṭhā dhammā)
| 052. | 3 Các pháp tương ưng khinh thị, các pháp bất tương ưng khinh thị (3 parāmāsasampayuttā dhammā, parāmāsavippayuttā dhammā)
| 053. | 4 Các pháp khinh thị và cảnh khinh thị, các pháp cảnh khinh thị mà phi khinh thị (4 parāmāsā ceva dhammā parāmaṭṭhā ca, parāmaṭṭhā ceva dhammā no ca parāmāsā)
| 054. | 5 Các pháp bất tương ưng khinh thị mà cảnh khinh thị, các pháp bất tương ưng khinh thị và phi cảnh khinh thị (5 parāmāsavippayuttā kho pana dhammā parāmaṭṭhāpi, aparāmaṭṭhāpi)
| - Nhị Đề Đại Đỉnh
055. | 1 Các pháp hữu cảnh, các pháp vô cảnh (1 sārammaṇā dhammā, anārammaṇā dhammā)
| 056. | 2 Các pháp tâm, các pháp phi tâm (2 cittā dhammā, no cittā dhammā)
| 057. | 3 Các pháp sở hữu tâm, các pháp phi sở hữu tâm (3 cetasikā dhammā, acetasikā dhammā)
| 058. | 4 Các pháp tương ưng tâm, các pháp bất tương ưng tâm (4 cittasampayuttā dhammā, cittavippayuttā dhammā)
| 059. | 5 Các pháp hòa với tâm, các pháp phi hòa với tâm (5 cittasaṃsaṭṭhā dhammā, cittavisaṃsaṭṭhā dhammā)
| 060. | 6 Các pháp có tâm sở sanh, các pháp phi tâm sở sanh (6 cittasamuṭṭhānā dhammā, no cittasamuṭṭhānā dhammā)
| 061. | 7 Các pháp đồng hiện hữu với tâm, các pháp phi đồng hiện hữu với tâm (7 cittasahabhuno dhammā, no cittasahabhuno dhammā)
| 062. | 8 Các pháp tùy chuyển với tâm, các pháp phi tùy chuyển với tâm (8 cittānuparivattino dhammā, no cittānuparivattino dhammā)
| 063. | 9 Các pháp hòa sở sanh với tâm, các pháp phi hòa sở sanh với tâm (9 cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānā dhammā, no cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānā dhammā)
| 064. | 10 Các pháp hòa sở sanh đồng hiện hữu với tâm, các pháp phi hòa sở sanh đồng hiện hữu với tâm (10 cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhuno dhammā, no cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhuno dhammā)
| 065. | 11 Các pháp hòa sở sanh tùy chuyên với tâm, các pháp phi hòa sở sanh tùy chuyên với tâm (11 cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattino dhammā, no cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattino dhammā)
| 066. | 12 Các pháp nội phần, các pháp ngoại phần (12 ajjhattikā dhammā, bāhirā dhammā)
| 067. | 13 Các pháp y sinh, các pháp phi y sinh (13 upādā dhammā, no upādā dhammā)
| 068. | 14 Các pháp thành do thủ, các pháp phi thành do thủ (14 upādiṇṇā dhammā, anupādiṇṇā dhammā)
| - Tụ Thủ
069. | 1 Các pháp thủ, các pháp phi thủ (1 upādānā dhammā, no upādānā dhammā)
| 070. | 2 Các pháp cảnh thủ, các pháp phi cảnh thủ (2 upādāniyā dhammā, anupādāniyā dhammā)
| 071. | 3 Các pháp tương ưng thủ, các pháp bất tương ưng thủ (3 upādānasampayuttā dhammā, upādānavippayuttā dhammā)
| 072. | 4 Các pháp thủ và cảnh thủ, các pháp cảnh thủ mà phi thủ (4 upādānā ceva dhammā upādāniyā ca, upādāniyā ceva dhammā no ca upādānā)
| 073. | 5 Các pháp thủ và tương ưng thủ, các pháp tương ưng thủ mà phi thủ (5 upādānā ceva dhammā upādānasampayuttā ca, upādānasampayuttā ceva dhammā no ca upādānā)
| 074. | 6 Các pháp bất tương ưng thủ mà cảnh thủ, các pháp bất tương ưng thủ và phi cảnh thủ (6 upādānavippayuttā kho pana dhammā upādāniyāpi, anupādāniyāpi)
| - Tụ Phiền Não
075. | 1 Các pháp phiền não, các pháp phi phiền não (1 kilesā dhammā, no kilesā dhammā)
| 076. | 2 Các pháp cảnh phiền não, các pháp phi cảnh phiền não (2 saṃkilesikā dhammā, asaṃkilesikā dhammā)
| 077. | 3 Các pháp phiền toái, các pháp phi phiền toái (3 saṃkiliṭṭhā dhammā, asaṃkiliṭṭhā dhammā)
| 078. | 4 Các pháp tương ưng phiền não, các pháp bất tương ưng phiền não (4 kilesasampayuttā dhammā, kilesavippayuttā dhammā)
| 079. | 5 Các pháp phiền não và cảnh phiền não, các pháp cảnh phiền não mà phi phiền não (5 kilesā ceva dhammā saṃkilesikā ca, saṃkilesikā ceva dhammā no ca kilesā)
| 080. | 6 Các pháp phiền não và phiền toái, các pháp phiền toái mà phi phiền não (6 kilesā ceva dhammā saṃkiliṭṭhā ca, saṃkiliṭṭhā ceva dhammā no ca kilesā)
| 081. | 7 Các pháp phiền não và tương ưng phiền não, các pháp tương ưng phiền não mà phi phiền não (7 kilesā ceva dhammā kilesasampayuttā ca, kilesasampayuttā ceva dhammā no ca kilesā)
| 082. | 8 Các pháp bất tương ưng phiền não mà cảnh phiền não, các pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não (8 kilesavippayuttā kho pana dhammā saṃkilesikāpi, asaṃkilesikāpi)
| - Nhị Đề Yêu Bối
083. | 1 Các pháp do tri kiến đoạn trừ, các pháp không đáng do tri kiến đoạn trừ (1 dassanena pahātabbā dhammā, na dassanena pahātabbā dhammā)
| 084. | 2 Các pháp đáng do tu tiến đoạn trừ, các phápkhông đáng do tu tiến đoạn trừ (2 bhāvanāya pahātabbā dhammā, na bhāvanāya pahātabbā dhammā)
| 085. | 3 Các pháp hữu nhân đáng do tri kiến đoạn trừ, các pháp phi hữu nhân đáng do tri kiến đoạn trừ (3 dassanena pahātabbahetukā dhammā, na dassanena pahātabbahetukā dhammā)
| 086. | 4 Các pháp hữu nhân đáng do tu tiến đoạn trừ, các pháp phi hữu nhân đáng do tu tiến đoạn trừ (4 bhāvanāya pahātabbahetukā dhammā, na bhāvanāya pahātabbahetukā dhammā)
| 087. | 5 Các pháp hữu tầm, các pháp vô tầm (5 savitakkā dhammā, avitakkā dhammā)
| 088. | 6 Các pháp hữu tứ, các pháp vô tứ (6 savicārā dhammā, avicārā dhammā)
| 089. | 7 Các pháp hữu hỷ, các pháp vô hỷ (7 sappītikā dhammā, appītikā dhammā)
| 090. | 8 Các pháp câu hành hỷ, các pháp phi câu hành hỷ (8 pītisahagatā dhammā, na pītisahagatā dhammā)
| 091. | 9 Các pháp câu hành lạc, các pháp phi câu hành lạc (9 sukhasahagatā dhammā, na sukhasahagatā dhammā)
| 092. | 10 Các pháp câu hành xả, các pháp phi câu hành xả (10 upekkhāsahagatā dhammā, na upekkhāsahagatā dhammā)
| 093. | 11 Các pháp dục giới, các pháp phi dục giới (11 kāmāvacarā dhammā, na kāmāvacarā dhammā)
| 094. | 12 Các pháp sắc giới, các pháp phi sắc giới (12 rūpāvacarā dhammā, na rūpāvacarā dhammā)
| 095. | 13 Các pháp vô sắc giới, các pháp phi vô sắc giới (13 arūpāvacarā dhammā, na arūpāvacarā dhammā)
| 096. | 14 Các pháp hệ thuộc, các pháp phi hệ thuộc (14 pariyāpannā dhammā, apariyāpannā dhammā)
| 097. | 15 Các pháp dẫn xuất, các pháp phi dẫn xuất (15 niyyānikā dhammā, aniyyānikā dhammā)
| 098. | 16 Các pháp cố định, các pháp phi cố định (16 niyatā dhammā, aniyatā dhammā)
| 099. | 17 Các pháp hữu thượng, các pháp vô thượng (17 sauttarā dhammā, anuttarā dhammā)
| 100. | 18 Các pháp hữu tranh, các pháp vô tranh (18 saraṇā dhammā, araṇā dhammā)
|
|