![]() | Paṭṭhāna | ![]() | Bộ Vị trí | ![]() |
---|
08. Hỗ tương duyên
![]() |
Niddesa | |
---|---|
Aññamaññapaccayoti | Hỗ tương duyên |
Cattāro khandhā arūpino aññamaññapaccayena paccayo. | Bốn pháp phi sắc trợ nhau bằng câu hỗ tương duyên. |
Cattāro mahābhūtā aññamaññapaccayena paccayo. | Bốn đại hiển trợ nhau bằng hỗ tương duyên. |
Okkantikkhaṇe nāmarūpaṃ aññamaññapaccayena paccayo. | Trong lúc tục sinh, Danh và sắc trợ nhau bằng hỗ tương duyên. |
Pañhāvāra | |
aññamaññapaccayo | hỗ tương duyên |
420. Kusalo dhammo kusalassa dhammassa aññamaññapaccayena paccayo – | [528] Pháp thiện trợ pháp thiện bằng hỗ tương duyên tức là |
kusalo eko khandho tiṇṇannaṃ khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. Tayo khandhā ekassa khandhassa aññamaññapaccayena paccayo. Dve khandhā dvinnaṃ khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. (1) | một uẩn thiện trợ ba uẩn bằng hỗ tương duyên, ba uẩn trợ một uẩn bằng hỗ tương duyên, hai uẩn trợ hai uẩn bằng hỗ tương duyên. |
Akusalo dhammo akusalassa dhammassa aññamaññapaccayena paccayo – | [529] Pháp bất thiện trợ pháp bất thiện bằng hỗ tương duyên tức là |
akusalo eko khandho tiṇṇannaṃ khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. Tayo khandhā ekassa khandhassa aññamaññapaccayena paccayo. Dve khandhā dvinnaṃ khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. (1) | một uẩn bất thiện trợ ba uẩn bằng hỗ tương duyên, ba uẩn trợ một uẩn bằng hỗ tương duyên, hai uẩn trợ hai uẩn bằng hỗ tương duyên. |
Abyākato dhammo abyākatassa dhammassa aññamaññapaccayena paccayo – | [530] Pháp vô ký trợ pháp vô ký bằng hỗ tương duyên tức là |
vipākābyākato kiriyābyākato eko khandho tiṇṇannaṃ khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. Tayo khandhā ekassa khandhassa aññamaññapaccayena paccayo. Dve khandhā dvinnaṃ khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. | một uẩn vô ký quả vô ký tố trợ ba uẩn bằng hỗ tương duyên,ba uẩn trợ một uẩn bằng hỗ tương duyên, hai uẩn trợ hai uẩn bằng hỗ tương duyên; |
Paṭisandhikkhaṇe vipākābyākato eko khandho tiṇṇannaṃ khandhānaṃ vatthussa ca aññamaññapaccayena paccayo. Tayo khandhā ekassa khandhassa vatthussa ca aññamaññapaccayena paccayo. Dve khandhā dvinnaṃ khandhānaṃ vatthussa ca aññamaññapaccayena paccayo. | Trong sát na tái tục một uẩn vô ký quả trợ ba uẩn và sắc ý vật bằng câu hỗ tương duyên; ba uẩn trợ một uẩn và ý vật bằng hỗ tương duyên, hai uẩn trợ hai uẩn và ý vật bằng hỗ tương duyên, |
Khandhā vatthussa aññamaññapaccayena paccayo. Vatthu khandhānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. | danh uẩn trợ ý vật bằng hỗ tương duyên, ý vật trợ danh uẩn bằng hỗ tương duyên; |
Ekaṃ mahābhūtaṃ tiṇṇannaṃ mahābhūtānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. Tayo mahābhūtā ekassa mahābhūtassa aññamaññapaccayena paccayo. Dve mahābhūtā dvinnaṃ mahābhūtānaṃ aññamaññapaccayena paccayo; | một đại hiển trợ ba đại hiển bằng hỗ tương duyên, ba đại hiển trợ một đại hiển bằng hỗ tương duyên, hai đại hiển trợ hai đại hiển bằng hỗ tương duyên; |
bāhiraṃ… āhārasamuṭṭhānaṃ… utusamuṭṭhānaṃ… asaññasattānaṃ | đối với sắc ngoại ... sắc vật thực ... sắc qúy tiết ... sắc loài vô tưởng |
Ekaṃ mahābhūtaṃ tiṇṇannaṃ mahābhūtānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. Tayo mahābhūtā ekassa mahābhūtassa aññamaññapaccayena paccayo. Dve mahābhūtā dvinnaṃ mahābhūtānaṃ aññamaññapaccayena paccayo. (1) | một đại hiển trợ ba đại hiển bằng hỗ tương duyên, ba đại hiển trợ một đại hiển bằng hỗ tương duyên, hai đại hiển trợ hai đại hiển bằng hỗ tương duyên. |
Saṅkhyāvāro | |
Aññamaññasabhāgaṃ | |
459. Aññamaññapaccayā hetuyā tīṇi, adhipatiyā tīṇi, sahajāte tīṇi, nissaye tīṇi, kamme tīṇi, vipāke ekaṃ, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte ekaṃ, atthiyā tīṇi, avigate tīṇi. (14) | [638] Trong nhân từ hỗ tương duyên có ba cách; trong trưởng - ba cách; trong câu sanh - ba cách; trong y chỉ - ba cách; trong nghiệp - ba cách; trong quả - một cách; trong vật thực - ba cách; trong quyền - ba cách; trong thiền na - ba cách; trong đồ đạo - ba cách; trong tương ưng - ba cách; trong bất tương ưng - một cách; trong hiện hữu - ba cách; trong bất ly - ba cách. |
Aññamaññaghaṭanā (6) | |
460. Aññamañña-sahajāta-nissaya-atthi-avigatanti tīṇi. | [639] Hỗ tương, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly, có ba cách. |
Aññamañña-sahajātanissaya-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. | Hỗ tương, câu sanh, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách. |
Aññamañña -sahajāta-nissayavippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Avipākaṃ – 3) | Hỗ tương, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách. |
Aññamañña-sahajāta-nissaya-vipāka-atthi-avigatanti ekaṃ. | Hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly, có một cách. |
Aññamañña-sahajātanissaya-vipāka-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. | Hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách. |
Aññamañña-sahajāta-nissayavipāka-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 3) | Hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách. |
Hỗ Tương Duyên Aññamaññapaccaya Ý nghĩa duyên: Hỗ tương duyên là trợ giúp lẫn nhau (aññamaññaṃ hutvā paccayo’ ti aññamaññapaccayo). Như là bốn danh uẩn (arūpino khandhā) của một sát na tâm tương trợ lẫn nhau hoặc cùng hiện hữu. Hoặc như bốn sắc đại hiển (mahābhūtā) hỗ trợ nhân để tạo thành đơn vị vật chất. Hoặc là trong sát na tục sinh danh sắc tương trợ nhau… Năng và sở tương trợ lẫn nhau, tức là giúp qua giúp lại, như thế gọi là hỗ tương duyên. Chi pháp tổng quát: Năng duyên : 121 tâm + 52 Sở hữu, 4 sắc đại hiển, ý vật tái tục. Sở duyên : 121 tâm + 52 Sở hữu, 4 sắc đại hiển, ý vật tái tục. Địch duyên : 24 sắc y sinh (trừ ý vật tái tục). Nhận xét duyên: Trạng thái : năng và sở trợ lẫn nhau. Giống duyên : giống câu sanh. Thời duyên : thời hiện tại. Mãnh lực : trợ sanh và ủng hộ. Phần yếu tri: Hỗ tương duyên theo tam đề thiện có 3 câu :
Hiệp lực: Hỗ tương duyên là giống câu sanh nên có được 14 duyên hiệp lực:
Hiệp lực duyên theo câu yếu tri như sau:
Tấu hợp (ghaṭanā): Hỗ tương duyên tấu hợp chỉ một nội dung là câu sanh tấu hợp (sahajātaghaṭanā); chia thành 2 phần là vô dị thục (avipāka) và hữu dị thục (savipāka); trong mỗi phần lại có 3 cách là biến hành (sabbaṭṭhānika), hữu hỗ tương tương ưng (sa-aññamaññasampayutta) và hữu hỗ tương bất tương ưng (sa-aññamaññavippayutta). Vì thế kể ra có 6 nội dung chi tiết.
hocdetu.wordpress.com Video Trung hướng dẫn
| |
Tài LiệuHỗ Tương Duyên |
![]() 24 Duyên chia thành 52 Duyên | ![]() 27 Duyên Học 25 Duyên Trùng | ![]() 52 Duyên chia theo 9 Giống |
![]() Duyên khởi (Duyên sinh) | ![]() Ghi âm: Panhavāro Ngài SN Goenka tụng đọc | ![]() Ghi âm: Niddeso Giọng Miến & Thái |
![]() A Tỳ Đàm Zoom với Trung | ![]() Tài liệu pdf / web | ![]() Paṭṭhāna Sư Sán Nhiên |